Trong quá trình soạn thảo thì việc sử dụng các phím tắt giúp cho các thao tác nhanh hơn giúp người dùng tiết kiệm thời gian. Bạn đã biết đến những phím tắt nào trong Powerpoint, hãy đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây với Box về chủ đề các phím tắt trong Powerpoint, mời bạn đọc theo dõi!
👉 Xem thêm: Cách trình chiếu Powerpoint & các thao tác khi trình chiếu slide
👉 Xem thêm: Powerpoint là gì? Tổng hợp những thông tin về Powerpoint
Mục lục bài viết
Các phím tắt trong Powerpoint chung
Các phím tắt trong Powerpoint
Đầu tiên bạn đọc tìm hiểu những phím tắt trong Powerpoint được sử dụng chung để mở, đóng, di chuyển trong slide.
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl + N | Tạo bài thuyết trình mới |
Ctrl + O | Mở bài thuyết trình đã có |
Ctrl + S | Lưu bài thuyết trình |
F12 hoặc Alt + F2 | Mở hộp thoại Save As |
Ctrl + W hoặc Ctrl + F4 | Đóng bài thuyết trình |
Ctrl + Q | Lưu và đóng bài thuyết trình |
Ctrl + Z | Hoàn tác một thao tác |
Ctrl + Y | Làm lại một một thao tác |
Ctrl + F2 | Chế độ xem trước bản in |
F1 | Mở ngăn Help |
Alt + Q | Đi tời hộp “Tell me what you want to do” |
F7 | Kiểm tra chính tả |
Alt hoặc F10 | Bật hoặc tắt các phím tắt cho các tab trên Ribbon |
Ctrl + F1 | Hiển thị hoặc ẩn Ribbon |
Ctrl + F | Tìm kiếm trong bài thuyết trình hoặc sử dụng Find and Replace |
Alt + F | Mở menu tab File |
Alt + H | Chuyển đến tab Home |
Alt + N | Mở tab Insert |
Alt + G | Mở tab Design |
Alt + K | Chuyển đến tab Transitions |
Alt + A | Chuyển đến tab Animations |
Alt + S | Chuyển đến tab Slide Show |
Alt + R | Chuyển đến tab Review |
Alt + W | Chuyển đến tab View |
Alt + X | Chuyển đến tab Add-ins |
Alt + Y | Chuyển đến tab Help |
Ctrl + Tab | Chuyển đổi giữa các bài thuyết trình đang mở |
Ctrl + P | In Slide (Print) |
Những phím tắt trong Powerpoint dùng trong soạn thảo
Phím điều hướng văn bản và các đối tượng trong slide
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl + A | Dùng để chọn tất cả văn bản trong một hộp văn bản, tất cả các đối tượng trên slide hoặc tất cả các slide trong bài thuyết trình đó. |
Tab | Chọn và di chuyển đến đối tượng tiếp theo trong một slide |
Home hoặc bấm giữ cả hai nút chuột trái và phải trong hai giây | Chuyển đến slide đầu tiên hoặc trong hộp văn bản, đi đến đầu dòng. |
End | Chuyển đến slide cuối cùng, hoặc trong hộp văn bản đi đến cuối dòng |
PgDn, dùng phím Space, phím N, phím mũi tên phải, phím mũi tên xuống, phím Enter hay bấm chuột | Chuyển đến slide tiếp theo |
PgUp, dùng phím Back Space, phím P, phím mũi tên đi lên, phím mũi tên trái | Chuyển về slide trước |
Ctrl + Mũi tên lên/mũi tên xuống | Di chuyển một trang slide lên hoặc xuống trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên) |
Ctrl + Shift + Mũi tên lên/mũi tên xuống | Di chuyển một slide lên đầu hoặc xuống cuối trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên) |
Phím A hoặc = | Ẩn hoặc hiện con trỏ |
Phím H | Đến slide ẩn |
Nhập số thứ tự sau đó bấm Enter | Để trở về trang mang số đó |
Phím tắt khi định dạng và chỉnh sửa văn bản, slide
Những phím tắt được sử dụng trong quá trình định dạng và chỉnh sửa văn bản giúp bạn thao tác dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn.
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl + X | Cắt văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert | Sao chép văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
Ctrl + V hoặc Shift + Insert | Dán văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
Ctrl + Alt + V | Mở hộp thoại Paste Special |
Delete | Xóa văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
Ctrl + B | Bôi đậm hoặc bỏ bôi đậm văn bản đã chọn |
Ctrl + I | In nghiêng hoặc bỏ in nghiêng văn bản đã chọn |
Ctrl + U | Gạch chân hoặc bỏ gạch chân văn bản đã chọn |
Ctrl + E | Căn giữa một đoạn |
Ctrl + J | Căn đều một đoạn |
Ctrl + L | Căn trái một đoạn |
Ctrl + R | Căn phải một đoạn |
Ctrl + T | Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng |
Alt + W, Q | Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide |
Alt + N, P | Chèn ảnh |
Alt + H, S, H | Chèn hình |
Alt + H, L | Chọn bố cụ slide |
Ctrl + K | Chèn siêu liên kết |
Ctrl + M | Chèn một slide mới |
Ctrl + D | Nhân đôi đối tượng hoặc slide được chọn |
Ctrl + Backspace | Xóa một từ ở phía trước |
Ctrl + Delete | Xóa một từ ở phía sau |
Ctrl + Shift + > | Tăng cỡ chữ |
Ctrl + Shift + < | Giảm cỡ chữ |
Các phím tắt trình chiếu trong Powepoint
Phím tắt | Chức năng |
F5 | Bắt đầu bài thuyết trình |
B hoặc phím dấu chấm (.) | Thay đổi màn hình thành đen trong quá trình trình chiếu, nhấn B một lần nữa để quay lại trình chiếu |
Phím W hoặc phím dấu phảy (,) | Để làm trắng màn hình hoặc trở lại màn hình trình chiếu |
Shift+F5 | Bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại (phím tắt này hữu ích khi muốn kiểm tra slide hiện tại chạy như thế nào trong bài thuyết trình) |
Ctrl + P | Chú thích bằng công cụ Pen trong khi trình chiếu |
N hoặc Page Down | Chuyển đến slide tiếp theo trong khi trình chiếu |
P hoặc Page Up | Quay trở lại slide trước trong khi trình chiếu |
Ecs hoặc phím – | Kết thúc trình chiếu |
Shift + F9 | Bật/ tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide |
S hoặc + | Để bật/tắt chế độ tự động trình diễn |
Kết luận
Box.edu mong rằng với những gợi ý trên bạn đọc đã hiểu và nắm rõ các phím tắt trong Powerpoint cũng như áp dụng vào trong quá trình làm việc của mình mang lại hiệu quả cao. Để không bị bỏ lỡ những kiến thức mới từ các chuyên gia bạn đọc quan tâm hãy tham khảo khoá học Powerpoint trên Box, các chuyên gia sẽ bật mí những kiến thức mới để người học có thể áp dụng vào trong công việc hiệu quả hơn.
Chúc các bạn thành công!