Bạn đang loay hoay không biết làm thế nào để chỉnh sửa các dữ liệu trong ô tính hiển thị đầy đủ và đẹp mắt. Bạn muốn thực hiện xuống dòng cho đoạn văn bản trên trang tính? Hãy sử dụng hàm xuống dòng trong Excel để thực hiện việc chỉnh sửa dễ dàng hơn. Tìm hiểu ngay bài viết của Box này nhé!
Xem thêm: Top 4 cách đánh số thứ tự trong Excel bằng hàm chính xác nhất
Xem thêm: Cách sử dụng hàm TRIM trong Excel để loại bỏ khoảng trống
Mục lục bài viết
Hàm CHAR
Định nghĩa hàm CHAR
Hàm CHAR được sử dụng để trả về các ký tự đã được xác định bằng mã số. Tuy nhiên với mỗi một hệ điều hành thì sẽ sử dụng bộ ký tự mã khác nhau.
Với hệ điều hành Windows sẽ sử dụng bộ ký tự ANSI. Còn với hệ điều hành MACOS thì sẽ sử dụng bộ ký tự Macintosh.
Hàm thường CHAR thường trả về hiển thị dưới dạng các ký tự. Nếu hàm báo lỗi thì bạn cần kiểm tra lại các nguyên nhân gây ra lỗi để khắc phục.
Cú pháp hàm CHAR
=CHAR(Number)
Trong đó
Number là các số nguyên từ 1 – 255
Ví dụ cụ thể về hàm CHAR
Sử dụng hàm CHAR để ngắt dòng. Sử dụng công thức sau:
=”Sản phẩm”& CHAR(10) & “Điện máy XANH”

Sau đó nhấn Enter để xem kết quả hiển thị:
Tại ô chứa công thức vừa nhập bạn nhấn chọn Wrap Text trên thanh công cụ.

Văn bản trong ô tính được xuống dòng và hiển thị đầy đủ trên trang tính.

Hàm SUBSTITUTE
Định nghĩa hàm SUBSTITUTE
Hàm SUBSTITUTE là hàm được sử dụng để thay thế chuỗi văn bản cũ thành chuỗi văn bản mới một cách nhanh chóng và chuẩn xác nhất. Giúp bạn tiết kiệm thời gian tối đa thay vì sử dụng thao tác chỉnh sửa thủ công.
Cú pháp hàm SUBSTITUTE
=SUBSTITUTE(text; old_text; new_text; instance_num)
- Text: Đoạn văn bản hoặc ô chứa văn bản bạn muốn thay thế bằng các ký tự
- Old_text: Văn bản cũ muốn thực hiện thay thế
- New_text: Văn bản mới muốn thay thế cho văn bản cũ
- Instance_num: Số lần văn bản cũ xuất hiện muốn thay bằng văn bản mới
Ví dụ cụ thể về hàm SUBSTITUTE
Sử dụng hàm SUBSTITUTE để thay thế các chuỗi văn bản cũ thành chuỗi văn bản mới trong ô tính A2.

Nhập công thức sau:
=SUBSTITUTE(A2; “Sản phẩm”; “Doanh thu”)
Kết quả hiển thị như sau:

Hàm TRIM
Định nghĩa hàm TRIM
Hàm TRIM được sử dụng để thực hiển bỏ các khoảng trống dữ thừa có trong chuỗi văn bản mà bạn cần xoá đi. Chỉ thực hiện giữ lại khoảng trống giữa các từ.
Cú pháp hàm TRIM
=TRIM(Text)
Trong đó:
Text: Đoạn văn bản hoặc ô chứa đoạn văn bản cần bỏ bớt khoảng trống dư thừa
Kết quả trả về sau khi sử dụng hàm là các đoạn văn bản tương ứng. Giữa các từ sẽ chỉ có một khoảng trống duy nhất đúng chính tả.
Ví dụ cụ thể về hàm TRIM
Thực hiện loại bỏ khoảng trống dữ thường bên trong đoạn văn bản chứa trong ô A1. Bạn nên sử dụng hàm TRIM theo công thức sau:
=TRIM(A1)


Xuống dòng bằng cách loại bỏ khoảng trắng
Ví dụ minh hoạ: Thực hiện chuyển đoạn ký tự Sản phẩm nhập về cùng một dòng với Điện máy XANH.

Nhập công thức sau vào ô tính mà bạn muốn đoạn văn bản kia hiển thị:
Chuyển xuống dòng của ô A2 sử dụng công thức:
=SUBSTITUTE(A2;CHAR(10);” “)

Chuyển chuỗi cần xuống dòng có nhiều khoảng trắng trong ô A3 sử dụng công thức:
=TRIM(SUBSTITUTE(A2;CHAR(10);” “))
Kết quả hiển thị như sau:

Xuống dòng cùng một ô sau khi nối chuỗi
Ví dụ minh hoạ
Bạn muốn thực hiện nối các ô dữ liệu thành 1 ô và hiển thị từng chữ từng dòng trong một ô.

Nhập công thức sau:
=B1&CHAR(10)&C1&CHAR(10)&D1&CHAR(10)

Lúc này tất cả các ô đã được gộp văn bản lại thành một dòng trong một ô. Bạn tiếp tục nhấn chọn ô đó và nhấn chọn Wrap Text.

Kết quả hiển thị như sau:

Tổng kết
Hy vọng bài viết vừa chia sẻ đến bạn toàn bộ kiến thức về hàm xuống dòng trong Excel. Chỉ với vài bước cơ bản là bạn hoàn toàn có thể dễ dàng chỉnh sửa và căn chỉnh lại các dữ liệu trên trang tính của mình một cách dễ dàng.
Để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về Excel bạn đọc có thể tham khảo thêm các khoá học Excel online trên trên Box các chuyên gia sẽ hướng dẫn chi tiết giúp bạn nắm được kiến thức từ cơ bản đến nâng cao để áp dụng vào trong công việc hiệu quả hơn.
Chúc bạn thành công!